Tổng hợp 50+ tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn hay dùng nhất
20/05/2024Tương tự như tiếng Việt, tiếng Hàn cũng có vô số câu thành ngữ, tục ngữ. Đây chính là những câu nói được đúc kết kinh nghiệm, kiến thức của người xưa, do đó bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức về văn hóa của người Hàn. Nếu bạn áp dụng thành ngữ, tục ngữ trong giao tiếp sẽ giúp người Hàn đánh giá rất cao năng lực của bạn. Ngoài ra, còn giúp cuộc trò chuyện của bạn trở nên thú vị hơn. Không những thế, trong các kì thi về tiếng Hàn, đặc biệt là TOPIK thì giỏi thành ngữ, tục ngữ sẽ giúp bạn dễ dàng ghi điểm với giám khảo chấm bài.
Hãy cùng Zila tìm hiểu 50+ thành ngữ tiếng Hàn, tục ngữ tiếng Hàn thông dụng và phổ biến nhất nhé. Chúc các bạn học thật tốt!
>> Xem thêm: Cách đọc đơn vị tiền Hàn Quốc
Tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn (P1)
Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa | |
1 | 계란으로 바위치기 | 뜻을 이루기 힘든 무모한 일이나 불가능한 일 | Lấy trứng chọi đá |
2 | 개구리 올챙이 적 생각 못 한다 | 성공하고 나서 옛날 어려울 때의 일을 생각 못 하고 처음부터 잘났던 것처럼 행동한다. | Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi |
3 | 개천에서 용이 난다 | 형편이 어려운 집안에서 훌륭한 인물이 나온다는 의미 | Thời thế tạo anh hùng |
4 | 고래 싸움에 새우등 터진다 | 강한 자들이 싸우는 중간에서 힘이 약한 자가 끼어 피해를 입게 된다 | Trâu bò đánh nhau ruồi mũi chết |
5 | 가랑비에 옷 젖는 줄 모른다 | 작은 돈도 유습게 얼면 조금씩 자기도 모르게 재산이 줄거나 피해를 본다 | Mưa dầm thấm đất |
6 | 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 | 다른 사람에게 말이나 행동을 좋게 해야 그 사람이 나에게 하는 말과 행동도 좋다 | Lời nói chẳng mất tiền mua lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. |
7 | 길고 짧은 것은 대봐야 안다 | 크고 작고, 이기고 지고, 잘하고 못하는 것은 실제로 겨루어 보거나 격어 봐야 알 수 있다 | Lên non mới biết non cao |
8 | 공자 앞에서 문자 쓴다 | 더 많이 알고 있는 사람도 가만히 있는데, 별로 아는 것도 없으면서 아는 척하다 | Múa rìu qua mắt thợ |
9 | 그림의 떡이다 | 아무리 마음에 들어도 이용할 수 없거나 차지할 수가 없다 | Người đẹp trong tranh (Mơ điều ngoài tầm tay) |
10 | 가는 날이 장날이다 | 어떤 하려고 하는데 예상하지 못한 일이 일어나다 | Người tính không bằng trời tính |
Tục ngữ, Thành ngữ tiếng Hàn (P2)
Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa | |
11 | 금강산도 식후경이다 | 아무리 재미있는 일이라도 배가 불러야 하지 배가 고파서는 아무 일도 할 수 없다 | Có thực mới vực được đạo |
12 | 꿩 먹고 알 먹기 | 한 가지 일을 해서 두 가지 이상의 이익을 보게 됐다 | Một mũi tên trúng 2 con nhạn. Nhất cử lưỡng tiện |
13 | 낫 놓고 기역자도 모르다 | 눈 앞에 보고도 모를 정도로 아주 무식하다 | Dốt đặt cán mai. Một chữ bẻ đôi không biết |
14 | 낮 말은 새가 듣고 밤 말은 쥐가 듣는다 | 아무도 안 듣는 데서라도 말조심해야 한다 | Tai vách mạch rừng |
15 | 누워서 떡 먹기다 | 하기가 매우 쉽다 | Dễ như trở bàn tay |
16 | 누워서 침 뱉기다 | 남을 욕한다고 한 것이 결국 자길를 욕하는 것이 되다 | Gậy ông đập lưng ông |
17 | 남의 떡이 더 커 보이다 | 물건은 남의 것이 제 것보다 더 좋아 보이고 일은 남의 일이 제 일보다 더 쉬워 보이다 | Đứng núi này trông núi nọ |
18 | 뛰는 놈 위에 나는 놈이 있다 | 아무리 재주가 뛰어나다 하더라도 그보다 더 뛰어난 사람이 있다 | Núi này cao còn có núi khác cao hơn |
19 | 떡 줄 사람은 생각지도 않는데 김치국부터 마신다 | 어떤 일을 해 줄 사람은 생각지도 않는데 받을 사람은 미리부터 다 된 일로 알고 행동한다 | Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng |
20 | 타는 불에 부채 질한다 | 화난 사람의 화를 더욱 돋운다 | Thêm dầu vào lửa |
Tục ngữ, Thành ngữ tiếng Hàn (P3)
Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa | |
21 | 티끌 모아 태산 | 작은 것을 모으다 보면 큰 산처럼 된다는 의미로 쓴다 | Tích tiểu thành đại Kiến tha lâu đầy tổ |
22 | 밑 빠진 독에 물 붓기다 | 아무리 힘과 돈을 들여도 효과가 없음 | Dã tràng se cát |
23 | 방귀 뀐 놈이 성 낸다 | 잘못을 저지른 쪽에서 오히려 남에게 성 낸다 | Vừa ăn cướp vừa la làng |
24 | 부부 싸움은 칼로 물 베기 | 칼로 물을 베어도 흔적이 남지 않듯이 부부는 싸워도 곧 화해가 된다 | Vợ chồng cãi nhau đầu giường, làm lành cuối giường |
25 | 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 | 비에 젖어 질척거리던 흙도 마르면서 단단하게 굳어진다는 뜻으로, 어떤 시련을 겪은 뒤에 더 강해짐 | Lửa thử vàng, gian nan thử sức. Gian nan rèn luyện |
26 | 벼는 익을수록 고개를 숙인다 | 지식과 교양이 많은 사람일수록 더 겸손하다 | Một khiêm tốn bằng bốn tự cao |
27 | 병 주고 약 주다 | 해를 입힌 뒤에 달래거나 감싸 준다 | Vừa đấm vừa xoa |
28 | 사공이 많으면 배가 산으로 간다 | 참견하는 사람이 많으면 일을 이루기가 어렵다 | Lắm thầy nhiều ma. Đèo cày giữa đường |
29 | 사위는 백년손님 | 자식과 달리 사위는 시간니 오래 지나도 항상 대하기 어렵고 예의를 갖추어 대접해야 손님같이 느겨진다 | Rễ là khách |
30 | 시작이 반이다 | 무슨 일이든 시작이 중요하다 | Vạn sự khởi đầu nan |
Tục ngữ, Thành ngữ tiếng Hàn (P4)
Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa | |
31 | 소귀에 경 읽기다 | 아무리 가르치고 일러 주어도 알아듣지 못 하거나 효과가 없다 | Đàn gảy tai trâu |
32 | 식은 죽 먹기 | 하기에 너무 쉬운 일 | Dễ như trở bàn tay |
33 | 세 살 버릇 여든까지 간다 | 어릴 때 버릇은 나이가 아무리 많아져도 고치기 힘들다 | Dạy con từ thuở lên 3 |
34 | 서당 개 삼년이면 풍월을 읊는다 | 무식한 사람도 어떤 일을 오래 하다 보면 자연스럽게 그 일에 대해서 잘 알게 된다는 의미로 쓴다 | Con chó ở trường học 3 năm thì cũng biết ngâm thơ. |
35 | 소 잃고 외양간 도친다 | 일이 이미 잘못된 뒤에는 손을 써도 소용이 없는 말 | Mất bò mới lo làm chuồng |
36 | 사랑은 내리 사랑 | 자녀의 효심보다 부모의 자녀사랑이 더 큰 것이 자연스러운 순리라는 의미 | Nước mắt chảy xuôi |
37 | 싼 게 비지떡 | 뭐든지 값이 싸면 질이 떨어지므로 너무 싼 것은 사지 않는 게 좋다 | Tiền nào của đó |
38 | 아니 땐 굴뚝에 연기 나 | 원인이 없으면 결고가 있을 수 없는 것처럼 실제로 어떤 일이 있기 때문에 소문이나 말이 생기게 된 것이다 | Không có lửa làm sao có khói |
39 | 원숭이도 나무에서 떨어질 때가 있다 | 아무리 익숙해서 잘하는 일이라도 실수할 때가 있다 | Khỉ cũng có lúc bị ngã trên cây xuống (Thuần thục lắm thì cũng có lúc sai sót) |
40 | 옷이 날개다 | 옷이 좋으면 사람이 좋아 보인다 | Người đẹp vì lụa |
Tục ngữ, Thành ngữ tiếng Hàn (P5)
Thành ngữ, tục ngữ | Giải thích | Ý nghĩa | |
41 | 우물 안 개구리다 | 경험이 부족하고 세상일을 잘 모르는 사람 | Ếch ngồi đáy giếng |
42 | 우물을 파도 한 우물을 파라 | 한 가지 일을 꾸준히 계속 해야 성공한다는 의미로 쓴다 | Một nghề cho chín còn hơn chín nghề |
43 | 입에 쓴 약이 병에 좋다 | 자기에 대한 충고나 비판이 당장은 듣기에 좋지 아니하지만 그것을 달게 받아들이면 자기 수양에 이롭다 | Thuốc đắng giã tật |
44 | 열 번 찍어 안 넘어가는 나무 없다 | 아무리 싫은 일이라도 여러 번 유혹하거나 권유하면 결국은 하게 된다 | Nước chảy đá mòn |
45 | 열 손가락 깨물어 안 아픈 손가락이 없다 | 어느 손가락을 깨물어도 아파듯이 부모는 자식을 다 똑같이 사랑한다는 의미로 쓴다 | 10 ngón tay không có ngón nào cắn mà không đau (Ba mẹ luôn yêu thương tất cả con cái như nhau) |
46 | 작은 고추가 맵다 | 몸집이 작거나 나이가 어려도 힘이 세거나 재능이 있다 | Tuổi trẻ tài cao |
47 | 짚신도 제 짝이 있다 | 잘난 것이 없는 사람도 반드시 자기 짝은 있다는 의미로 쓴다 | Giày rơm còn có đôi |
48 | 호랑이도 제말하면 온다 | 자리에 없는 사람에 대해 얘기할 때 그 사람이 나타난다 | Nhắc tào tháo, tào tháo tới |
49 | 하나를 보면 열을 안다 | 일부만 보고 전체를 미루어안다 | Học 1 biết 10 |
50 | 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다 | 철없이 함부로 덤비는 경우를 비유적으로 이르는 말 | Điếc không sợ súng |
Hy vọng 50 câu thành ngữ tiếng Hàn, tục ngữ tiếng Hàn mà Zila chia sẻ trên đây sẽ hữu ích với các bạn. Zila rất vui khi cùng đồng hành với bạn trên con đường học tiếng Hàn.
Nguồn tổng hợp: Zila Team
Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Zila với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁC và MIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.
—
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
☞ CN2: ZILA – Tầng 3 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila