Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)
11/02/2023Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981, với 3 cơ sở đào tạo (tọa lạc tại Gangwon-do và Gyeonggi-do). Tuy trường mới được thành lập và không có bề dày truyền thống như nhiều trường khác, nhưng hàng năm trường thu hút hàng ngàn sinh viên cả trong và ngoài nước đăng ký nhờ vào chất lượng đào tạo và môi trường học tập tốt. Điều này có thể phần nào khẳng định được chất lượng của trường. Hãy cùng Zila tìm hiểu chi tiết hơn về ngôi trường này nhé!
NỘI DUNG CHÍNH
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGDONG HÀN QUỐC – 경동대학교
» Tên tiếng Hàn: 경동대학교 » Tên tiếng Anh: Kyungdong University + Campus Yangju: 27 Yangju-si, Gyeonggi-do. + Campus Wonjju: 815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do + Campus Goseong: 46 Bongpo 4-gil, Toseong-myeong, Goseong-gun, Gangwon-do » Website: kduniv.ac.kr |
II. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGDONG HÀN QUỐC
1. Giới thiệu về trường Đại học Kyungdong
Trường Đại học Kyungdong được thành lập vào năm 1981 với tên gọi là Trường Cao đẳng Dongwoo. Lúc này trường chỉ có quy mô rất nhỏ, sau đó sát nhập cùng trường Đại học Dongwoo (2012). Với phương châm giáo dục “Chủ nghĩa nhân đạo”, giáo dục nhân cách đúng đắn đúng với phẩn chất của một công dân dân chủ. Đồng thười nuôi dưỡng nhân tài đóng góp vào việc phát triển quốc gia.
Hiện nay, trường có tổng cộng 3 campus nằm tại Gyeonggi-do và Gangwon-do.
- Global Campus: Goseong-gun, Gangwon-do
- Medical Campus: Wonju-si, Gyeonggi-do
- Metropole Campus: Yangju-si, Gyeonggi-do
Điểm chung là cả 3 cơ sở đều gần với thủ đô Seoul, thuận lợi cho các bạn sinh viên khi muốn trải nghiệm cuộc sống “xa hoa” ở đất thủ đô. Thêm vào đó, xung quanh các cơ sở đều có những tuyến xe buýt lớn hỗ trợ cho việc di chuyển của các bạn sinh viên tại trường. Ngoài ra, trường có vị trí nằm ở thành phố ven biển Gangwon nên sinh viên theo học tại trường sẽ được môi trường học tập thoáng mát và trong lành với núi non và biển cả xung quanh.
2. Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Kyungdong
Với mục tiêu giáo dục rõ ràng, lấy “Trung – Hiếu – Nhân – Kính” (忠孝仁敬) và “Tự cường bất tức” (自强不息 – không ngừng phấn đấu vươn lên ) là nền tảng để phát triển.
Đặc biệt trường đứng hạng 1 tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm vào năm 2019 (82.1%) trong tổng số 116 trường Đại học trên toàn quốc.
3. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Kyungdong
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học |
| ✔ | ✔ |
| ✔ | ✔ |
| ✔ | ✔ |
| ✔ | ✔ |
| ✔ | ✔ |
✔ |
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGDONG HÀN QUỐC
1. Thông tin khóa học
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm |
Phí bảo hiểm | 200,000 KRW/ năm |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 10 tuần/ kỳ |
Thời gian lớp học | Thứ 2 ~ thứ 6 |
2. Chương trình học
Cấp độ | Nội dung |
Cấp 1 (Cơ bản) |
|
Cấp 2 (Trung cấp 1) |
|
Cấp 3 (Trung cấp 2) |
|
Cấp 4 (Cao cấp) |
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGDONG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 280,800 KRW
Cơ sở | Khoa | Học phí/ năm |
| Kinh doanh quốc tế | 6,213,333 KRW |
Quốc tế học | 6,396,000 KRW | |
Quản trị Du lịch | 6,246,651 KRW | |
Quản trị Khách sạn quốc tế | 6,274,666 KRW | |
Dịch vụ giải trí và nghỉ dưỡng quốc tế | 6,311,071 KRW | |
Quản trị Khách sạn | 6,280,117 KRW | |
Hàn Quốc học | 6,396,000 KRW | |
Quản trị Hàng không | 6,248,190 KRW | |
Nghiên cứu Hải dương | 8,061,500 KRW | |
| Điều dưỡng | 8,559,223 KRW |
Vật lý trị liệu | 8,275,193 KRW | |
Quản lý sức khỏe | 6,361.142 KRW | |
Quản lý sức khỏe (Khoa tự nhiên) | 8,454,000 KRW | |
Phúc lợi xã hội | 6,218,270 KRW | |
Khúc xạ nhãn khoa | 8,272,000 KRW | |
Cấp cứu | 8,286,000 KRW | |
Bệnh lý lâm sàng | 8,273,504 KRW | |
Liệu pháp Công nghiệp | 8,279,280 KRW | |
Nha khoa | 8,272,000 KRW | |
Quân y | 8,548,000 KRW | |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 6,460,000 KRW | |
| Kỹ thuật kiến trúc | 8,151,000 KRW |
Kiến trúc thiết kế | 8,153,418 KRW | |
Xây dựng | 8,147,244 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 6,249,866 KRW | |
Cảnh sát | 6,544,484 KRW | |
Thiết kế | 8,147,244 KRW | |
Phần mềm | 8,330,000 KRW | |
Kỹ thuật máy tính | 8,184,148 KRW | |
An ninh mạng | 7,972,000 KRW | |
Marketing thể thao | 6,122,000 KRW | |
Quản lý Nhà hàng | 6,182,000 KRW | |
Quản lý Khách sạn | 7,960,666 KRW | |
Ẩm thực Khách sạn | 8,124,000 KRW | |
Sư phạm Mầm non | 6,854,000 KRW | |
Giáo dục đặc biệt Trung học | 6,606,000 KRW | |
Thể dục | 8,448,747 KRW | |
Dịch vụ Hàng không | 6,460,000 KRW | |
Quản trị công | 6,236,166 KRW | |
Tổng hợp quốc tế |
3. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế là tân sinh viên hoặc sinh viên chuyển tiếp theo hình thức tuyển sinh đặc biệt của trường |
|
V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGDONG
Ký túc xá Đại học Kyungdong được trang bị hiện đại, đầy đủ nội thất và cơ sở tiện nghi từ giường, tủ sách, hệ thống máy lạnh, máy sưởi cho đến phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng nghỉ ngơi… giúp sinh viên có môi trường tốt để học tập và sinh hoạt.
Cơ sở | Thời gian | Chi phí |
---|---|---|
KTX Yangju (Metropole Campus) | 2 tháng | 472,000 KRW |
4 tháng | 998,000 KRW | |
10 tháng | 2,360,000 KRW | |
KTX Happy (Medical Campus) | 4 tháng | 944,000 KRW |
10 tháng | 2,360,000 KRW | |
12 tháng | 2,832,000 KRW |
>> Xem thêm: |
Tổng hợp: Zila Team
Hiện Zila đang tuyển sinh cho trường Đại học Kyungdong tại Việt Nam Hãy đăng ký tư vấn để Zila hỗ trợ bạn mọi thông tin, chính sách ưu đãi về trường nhanh nhất có thể. |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN |
Với hơn 9 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Zila sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.
—
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)
Email: contact@zila.com.vn
Website: www.zila.com.vn
Face: Du học Hàn Quốc cùng Zila